Characters remaining: 500/500
Translation

Dạ đài

  1. Chỉ nơi âm phủ
  2. Xem Suối vàng, Cửu tuyền, Cửu nguyên
  3. Vân Tiên: Đã đành đá nát vàng phai
  4. Đã đành xuống chốn dạ đài gặp nhau
  5. Lục (Tấn): Tống sử trường dạ đài
  6. (Tiễn người về chốn dạ đài). Kiều: Dạ đài cách mặt khuất lời

Comments and discussion on the word "Dạ đài"